YÊU CẦU BÁO GIÁ
Kính gửi: Nhà cung cấp
Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua xe ô tô cứu thương với nội dung cụ thể như sau:
- Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang
Địa chỉ: 60 Ung Văn Khiêm, P. Mỹ Phước, TP. Long Xuyên, An Giang
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
Họ và tên | Chức vụ | Số điện thoại | Địa chỉ email |
Hà Thị Nhứt Tâm | Phó phòng Hành chánh quản trị | 02963854336 | tothaubvdkttag@gmail.com |
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
– Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Tổ thầu – Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang (60 Ung Văn Khiêm, P. Mỹ Phước, TP. Long Xuyên, An Giang)
– Nhận qua email: tothaubvdkttag@gmail.com
Báo giá phải được người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 09 tháng 4 năm 2024 đến trước 17h ngày 20 tháng 4 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: 120 ngày, kể từ ngày đơn vị gửi báo giá.
- Nội dung yêu cầu báo giá
- Danh mục hàng hoá
NỘI DUNG | ĐVT | Số lượng |
Ô TÔ CỨU THƯƠNG
Loại xe: TOYOTA HIACE (Nóc cao) Chất lượng: Xe mới 100% Năm sản xuất: 2023 Xuất xứ: Nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001 Số chỗ ngồi: 7 + 1 Bảo hành: Bảo hành chính hãng Toyota Việt Nam. |
Chiếc | 02 |
- Đặc tính kỹ thuật cơ bản:
2.1 Đặc tính kỹ thuật cơ bản: | ||
1 | Màu xe | Màu trắng đã được nhiệt đới hóa |
2 | Kích thước tổng thể D x R x C | 5.380 x 1.880 x 2.530 mm |
3 | Trọng lượng toàn tải | 3.200kg |
4 | Chiều dài cơ sở | 3.110mm |
5 | Khoảng sáng gầm xe | 185mm |
6 | Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.2m |
7 | Công suất cực đại | 111Kw/4.800rpm |
8 | Mô men xoắn cực đại | 241Nm/ 3.800rpm |
9 | Kiểu động cơ | 16-Van, DOHC, VVT-i, 4 xi lanh |
10 | Dung tích động cơ | 2,7l (2.694cc) |
11 | Tỷ số nén của động cơ | 9,6 |
12 | Dung tích bình nhiên liệu | 70L |
13 | Nhiên liệu tiêu thụ | Xăng không pha chì |
14 | Hộp số | 5 số sàn |
15 | Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
16 | Hệ thống phanh sau | Tang trống |
17 | Hệ thống tay lái | Tay lái thuận, có trợ lực |
18 | Lốp xe | Lốp không săm |
19 | Bộ khởi động | Điện |
20 | Hệ thống treo trước | Duoble wishbone |
21 | Hệ thống treo sau | Leaf springs |
22 | Chất liệu thân xe | Thép chống ăn mòn (Anti-corrosion steel sheet) |
24 | Chất liệu sàn xe | Chất liệu chuyên dùng Plywood và Linoleum |
2.2 Các phụ kiện tiêu chuẩn theo xe: | ||
1 | Điều hòa nhiệt độ (trước, sau) | |
2 | Hệ thống sưởi ấm | |
3 | Cửa sổ điều khiển điện | |
4 | Túi khí bảo vệ lái xe và người ngồi phía trước | |
5 | Khóa cửa trung tâm | |
6 | Điều khiển từ xa, tích hợp trên hai chìa khóa | |
7 | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
8 | Hệ thống kiểm soát độ ổn định xe (VSC) | |
9 | Hệ thống hỗ trợ lực phanh (BA) | |
10 | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | |
11 | Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | |
12 | Hệ thống kiểm soát độ bám đường chủ động (TRC) | |
13 | Đồng hồ hiển thị tốc độ | |
14 | Đồng hồ báo nhiệt độ máy | |
15 | Đồng hồ báo mức nhiên liệu | |
16 | AM/FM Radio, ổ đĩa CD, 2 loa | |
17 | Tựa đầu phía trước | |
18 | Dây đai an toàn phía trước | |
19 | Gương chiếu hậu bên ngoài | |
20 | Gương chiếu hậu bên trong | |
21 | Chắn nắng phía trước | |
22 | Gạt mưa (02 cái phía trước) | |
23 | Sấy kính phía trước | |
24 | Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch) | |
25 | Kích xe | |
26 | Lốp dự phòng (01 lốp dự phòng) | |
27 | Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm tuýp mở lốp và tay kích) | |
28 | Sách hướng dẫn sử dụng | |
29 | Hộc để đồ | |
30 | Ăng ten lắp phía trước xe | |
31 | Ốp lazang | |
2.3 Trang thiết bị cứu thương theo xe: | ||
1 | Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân chống lây nhiễm có cửa sổ trượt bằng gỗ MDF sản xuất tại Việt Nam | |
2 | Đèn tín hiệu cấp cứu loại tròn trên nóc xe | |
3 | Âm ly | |
4 | Còi hú và loa đặt cố định trên nóc xe | |
5 | – Cáng chính
+ Làm bằng hợp kim nhôm nhẹ và cứng dễ dàng thao tác. + Có móc treo bình truyền dịch gập lên xuống dễ dàng. + Đai an toàn có khóa và bánh xe tự động gập chân khi lên xuống + Chiều cao phần đầu có thể được điều chỉnh dần dần + Bánh xe phía sau có chốt khóa. |
|
6 | Cáng phụ: Gập được và để gọn trong xe | |
7 | Ghế ngồi cho nhân viên y tế (02 ghế , 4 chỗ ngồi) | |
8 | Đèn trần trong khoang bệnh nhân (03 cái) | |
9 | Móc treo truyền dịch (02 cái) | |
10 | Chữ thập cấp cứu (Trước, sau và hai bên) | |
11 | Bình cứu hỏa (01 bình) | |
12 | Hệ thống cung cấp Oxy âm tường gồm 02 bình 10 lít, đồng hồ đo áp suất. | |
13 | – Bộ chuyển đổi nguồn điện 12/DC sang 220/AC với:
+ 4 ổ cắm kiểu USB 12V + 1 ổ cắm kiểu tẩu thuốc 12V + 2 ổ cắm 220V |
|
14 | Hệ thống đấu nối cung cấp oxy: 03 hệ thống | |
15 | Thùng đựng rác y tế | |
16 | Giá đỡ thiết bị y tế: 02 bộ | |
17 | Tủ thuốc y tế gỗ MDF nhiều ngăn để các trang thiết bị y tế sản xuất tại Việt Nam. | |
18 | Vali cấp cứu
Model: AEW-OX-FS Hãng sản xuất: Blue Cross Emergency Co., Ltd.;Nhật Bản Xuất xứ: Nhật Bản Cấu hình: – Bộ dụng cụ khám: 01 bộ – Bộ bóng bóp hồi sức cho người lớn: 01 bộ – Bơm hút đạp chân cho người lớn: 01 chiếc – Bộ mở khí quản: 01 bộ – Kìm kẹp lưỡi: 01 chiếc – Bộ thở oxy: 01 bộ – Bộ đặt nội khí quản cho người lớn: 01 bộ – Túi mềm nhỏ: 01 chiếc – Túi mềm trung bình: 02 chiếc – Vali đựng dụng cụ: 01 chiếc Thông số kỹ thuật 1. Bộ dụng cụ khám bao gồm – Ống nghe: 1 cái – Huyết áp kế có túi đựng: 1 cái – Búa phản xạ: 1 cái 2. Bộ bóng bóp hồi sức cho người lớn – Valve thở người lớn: 1cái – Bóng bóp Silicone người lớn: 1cái – Valve đầu vào: 1cái – Van dự trữ oxy: 1cái – Bóp bóng chứa oxy, 2600ml: 1 cái – Mask chụp miệng Silicone người lớn cỡ L: 1cái – Mask chụp miệng Silicone người lớn cỡ M: 1cái – Mask chụp miệng Silicone người lớn cỡ S: 1cái – Ngáng đè lưỡi người lớn cỡ L: 1cái – Ngáng đè lưỡi người lớn cỡ M: 1cái – Ngáng đè lưỡi người lớn cỡ S: 1cái 3. Bơm hút đạp chân, cho người lớn: 01 – Áp suất chân không tối đa: – 300mmHg (-40kPa) – Dòng hút: 25 lít/phút (khí) – Bình hút: Bình nhựa 300ml (polycarbonate) – Trọng lượng: 0,95kg – Kích thước: 19´10´17cm 4. Bộ mở khí quản: 01 bao gồm – Ống ruột gà silicon: 1 cái – Ống dẫn oxy: 1 cái – Ống hút, 12 Fr: 1 cái – Ống hút, 14 Fr: 1 cái – Đè lưỡi: 1 cái – Mở miệng: 1 cái 5. Kẹp lưỡi: 01 cái 6. Bộ thở ôxy: – Đồng hồ Ôxy: 1 cái – Mask chụp miệng: 1 cái – Dây thở mũi: 1 cái – Bình Ôxy 2 lít: 1 cái 7. Bộ đặt nội khí quản cho người lớn – Lưỡi kèm theo đèn đặt nội khí quản cho người lớn: 1cái – Cán tay cầm kèm theo Pin khô: 1cái – Stylet 14 Fr: 1cái – Kẹp Magill, cỡ L: 1 cái – Dụng cụ chống cắn lưỡi : 1cái – Kéo cấp cứu: 1cái – Forceps cầm máu: 1cái – Băng phẫu thuật: 1cuộn – Bơm xy lanh: 1cái – Ống đặt nội khí quản cỡ L, M, S: 1bộ – Túi đựng: 1cái 8. Vali đựng dụng cụ: 01 Kích thước: 57 x 20 x 22cm |
Ghi chú: Giá đã bao gồm thuế GTGT (5%), thuế nhập khẩu nhưng chưa bao gồm các chi phí liên quan đến đăng ký và lưu hành xe.
- Bảo hành: Xe được bảo hành 36 tháng hoặc 100.000 km tuỳ theo điều kiện nào đến trước theo quy định về bảo hành của Công ty Toyota Việt Nam.
- Thiết bị y tế được bảo hành: 12 tháng
- Địa điểm bảo hành: Tại Toyota An Giang
- Địa điểm giao hàng: Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang (60 Ung Văn Khiêm, P. Mỹ Phước, TP. Long Xuyên, An Giang)
- Thời gian giao hàng dự kiến: Trong 60 ngày kể ngày hợp đồng có hiệu lực.
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Thanh toán trong vòng 60 ngày, kể từ khi nhận được hóa đơn và đầy đủ chứng từ thanh toán kèm theo.