Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Cung cấp hoá chất xét nghiệm năm 2024 với nội dung cụ thể như sau:
- Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang, Địa chỉ: số 60 đường Ung văn Khiêm, Phường Mỹ Phước, TP Long Xuyên, Tỉnh An
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
STT | Họ và tên | Chức Vụ | Số Điện Thoại | Địa chỉ email gửi báo giá |
1 | Nguyễn Quang Trình | Trưởng Phòng
VTTBYT |
0918.665.503 |
phongvttbyt.bvdkag@ gmail.com |
2 | Ngô Thị Kiều Dung | Phó Phòng VTTBYT | 0984.333.140 | |
3 | Nguyễn Hữu Lộc | 0916.379.911 |
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
– Nhận trực tiếp tại địa chỉ: số 60 đường Ung văn Khiêm, Phường Mỹ Phước, TP Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
– Nhận qua email: phongvttbyt.bvdkag@gmail.com. Báo giá gửi qua mail được chấp nhận phải có người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 15h ngày 04 tháng 01 năm 2024 đến trước 17h ngày 15 tháng 01 năm 2024
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 120 ngày, kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2024.
- Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục thiết bị y tế/ linh kiện, phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị).
STT | Mã hàng hóa | Tên hàng hóa | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật (hoặc tương đương) | Đơn vị tính | Quy cách (tham khảo) | Sl cần | Ghi chú |
1 | SP01 | Hóa chất chẩn đoán dùng cho máy xét nghiệm HbA1c tự động – Dung dịch rửa giải vùng trước A0 và làm bền cột sắc ký | Dung dịch tẩy rửa – Hộp: 600ml x 4 – Sử dụng cho máy huyết học Arkray 8180 |
Hộp | Hộp 600ml x 4 | 105 | |
2 | SP02 | Hóa chất chẩn đoán dùng cho máy xét nghiệm HbA1c tự động – Dung dịch rửa giải trước vùng A0 và biến thể Hb (HbS) | – Dung dịch tẩy rửa – Hộp: 600ml x 2 – Sử dụng cho máy huyết học Arkray 8180 |
Hộp | Hộp 600ml x 2 | 60 | |
3 | SP03 | Hóa chất chẩn đoán dùng cho máy xét nghiệm HbA1c tự động – dùng để rửa giải vùng A0 và các biến thể Hb (HbC và các biến thể khác). | – Dung dịch tẩy rửa – Hộp: 600ml x 2 – Sử dụng cho máy huyết học Arkray 8180 |
Hộp | Hộp 600ml x 2 | 65 | |
4 | SP04 | Hóa chất chẩn đoán dùng cho máy xét nghiệm HbA1c tự động – Dùng để ly giải hồng cầu và làm sạch các đường ống. | – Dung dịch ly giải Hồng cầu – Hộp: 2000l x 3 – Sử dụng cho máy huyết học Arkray 8180 |
Hộp | Hộp 2000ml x 3 | 135 | |
5 | SP05 | Hóa chất chẩn đoán dùng cho máy xét nghiệm HbA1c tự động – Dùng để pha loãng dung dịch control đang sử dụng (extendSURE Hb A1c Lyophilised Control) | – Dung dịch pha loãng control – Hộp: 250ml x 1 – Sử dụng cho máy huyết học Arkray 8180 |
Hộp | Hộp 250ml x 1 | 4 | |
6 | SP06 | Hóa chất chẩn đoán dùng cho máy xét nghiệm HbA1c tự động (Column Unit 80) | Sử dụng cho máy huyết học Arkray 8180 | Hộp | Hộp 2500 test | 12 | |
7 | SP07 | Control Dilution 80 | – Dung dịch pha loãng control – Hộp: 250ml x 1 – Sử dụng cho máy huyết học Arkray 8180 |
Hộp | 250ml x 1 | 5 | |
STT | Mã hàng hóa | Tên hàng hóa | Tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật (hoặc tương đương) | Đơn vị tính | Quy cách (tham khảo) | Sl cần | Ghi chú |
8 | SP08 | Hóa chất dùng cho máy phân tích huyết học – Dung dịch ly giải hồng cầu giúp xác định chính xác các thành phần bạch cầu | Dung dịch ly giải hồng cầu giúp xác định chính xác các thành phần bạch cầu – Bảo quản ở 2 – 35°C – Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 90 ngày – Thành phần: Nonionic surfactant 0.18%, Organic quatemary ammonium salts 0.08% ; Thùng: 5 lít -Tiêu chuẩn: CE/ISO 13485 (hoặc tương đương). |
Thùng | Thùng 5 lít | 67 | |
9 | SP09 | Hóa chất dùng cho máy phân tích huyết học (Sulfolyser (SLS-220A)) | Công dụng: dung dịch đo hemoglobin – Bảo quản: ở 1 – 30°C – Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 60 ngày – Thành phần: Sodium Lauryl Sulfate 1.7 g/l; – Thùng: 5 Lít -Tiêu chuẩn: CE/ISO 13485 (hoặc tương đương). |
Thùng | Thùng 5 lít | 11 | |
10 | SP10 | Hóa chất dùng cho máy phân tích huyết học (Cell pack (PK-30L)) | Thành phần: Sodium Chlorride 0.64%, Boric Acid 0.1%, Sodium Tetraborate 0.02%, EDTA-2K 0.02%. Dung dịch dùng để pha loãng và đếm số lượng hồng cầu, tiểu cầu Bảo quản: ở 1 – 30°C Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 60 ngày |
Thùng | Thùng 20 lít | 289 | |
11 | SP11 | Hóa chất dùng cho máy phân tích huyết học (Stromatolyser 4DS (DYE)) | Dùng ly giải hồng cầu 4DS Thành phần: Polymethin dye 0.002%, Methanol 3%, In ethylene glycol 96.9% |
Hộp | Hộp 42ml x 3 | 5 |
- Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế: Lầu 1, Phòng vật tư thiết bị y tế của Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Địa chỉ: số 60, Ung văn Khiêm, Phường Mỹ Phước, TP Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Thời gian giao hàng dự kiến: Giao hàng trong vòng 72 giờ kể từ lúc nhận được đơn dự trù của Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Thanh toán trong vòng 90 ngày từ khi nhận được hoá đơn và đầy đủ chứng từ kèm