CHỈ ĐẠO TUYẾN NĂM 2015
- Tuyến trên:
STT | K/P | TÊN KỸ THUẬT |
1 | HSTC | Lọc máu liên tục |
2 | K.XN | Đo tốc độ lắng máu nguyên lý tương tác |
3 | K.XN | Pap-A |
4 | K.XN | uE3 |
5 | CTCH | Phẫu thuật thoát vị đĩa diệm cột sống thắt lưng |
6 | Tâm Thần | Triển khai áp dụng test tâm lý lâm sàng trong chẩn đoán bệnh Rối loạn lo âu, trầm cảm |
7 | KKB | Đo mật độ xương |
8 | K Nhiễm | Điều trị Viêm gan siêu vi C mạn |
9 | Mắt | Laser mống mắt |
10 | Điều dưỡng | Người bệnh chăm sóc cấp I và II được điều dưỡng lập kế hoạch chăm sóc |
11 | TMH | Phẫu thuật thẫm mỹ, u tuyến mang tai |
12 | Nhi | Bơm Sunfartan ở trẻ sơ sinh |
13 | Nhi | Lọc máu liên tục ở trẻ em |
14 | Nhi | Đặt catheter tĩnh mạch rốn |
15 | Nội TK | Siêu âm xuyên sọ |
16 | RHM | PT khe hở môi-hàm ếch |
17 | RHM | Cấy ghép Implant |
18 | Sản | Chẩn đoán trước sinh sau sinh |
19 | Nội thận | HDF – ONLINE |
20 | Ngoại thận | kỹ thuật xẻ lạnh niệu đạo qua nội soi trong điều trị hẹp niệu đạo ngắn |
21 | Ngoại thận | Kỹ thuật sửa catheter tenckhoff qua nội soi ổ bụng trong điều trị tắc catheter tenckhoff trong thẩm phân phúc mạc đối với bệnh nhân suy thận mãn giai đoạn cuối |
22 | Ngoại thận | Triển khai kỹ thuật tạo hình niệu đạo bằng niêm mạc miệng trong điều trị niệu đạo đoạn dài |
23 | Ngoại thận | Triển khia kỹ thuật lấy sỏi thận qua da trong điều trị sỏi thận |
24 | PTGM | Giảm đau sau mổ do bệnh nhân tự kiểm soát (PCA) |
25 | Sản | ĐiỀU trị vô sinh bằng phương pháp IUI |
26 | Sản | Chẩn đoán sàng lọc trước sinh và sơ sinh(XN Double test, Triple test) |
28 | Ngoại TH | Dẫn lưu đường mật xuyên gan qua da |
27 | Ngoại TH | Phẫu thuật nội soi điều trị sỏi đường mật |
28 | Ngoại TH | Kết hợp xương trẻ em bằng đinh dẽo |