Quy chế hoạt động của hđqlcl

QUY CH HOT ĐNG CA MNG LƯỚI QUN LÝ CHT LƯỢNG

(Ban hành kèm theo quyết đnh s 245/QĐ-BVAG-TC ngày 25/11/2013

Giám đc bnh vin đa khoa trung tâm An Giang )

CHƯƠNG I:  QUY ĐNH CHUNG

Điu 1:  Phm vi, đi tượng điu chnh

Quy chế này t chc, hot đng và cơ chế phi hp ca mng lưới qun lý cht lượng bnh vin nhm thc hin đy đ và kp thi các  vn đ liên quan đến vic thc thi nhim v qun lý cht lượng bnh vin.

Điu 2: Nguyên tc làm vic ca mng lưới

Làm vic theo chế đ kết hp trách nhim ca tp th vi trách nhim cá nhân và ca mi thành viên trong mng lưới. Mi hot đng ca mng lưới, nhân viên bnh vin phi bo đm s lãnh đo ca Đng, tuân th các quy đnh ca pháp lut.

Đ cao trách nhim cá nhân, mi vic ch mt người ph trách và chu trách nhim. Nếu công vic được giao cho đơn v khoa/phòng thì trưởng khoa/phòng phi chu trách nhim chính.

Gii quyết công vic đúng phm vi thm quyn và trách nhim được phân công, đúng trình t, th tc theo các quy đnh ca pháp lut, chương trình, kế hoch công tác và Quy chế làm vic ca mng lưới; bo đm công khai, minh bch và hiu qu.

Bo đm yêu cu phi hp công tác, trao đi thông tin trong gii quyết công vic và trong mi hot đng theo chc năng, nhim v, quyn hn được quy đnh.

CHƯƠNG II: T CHC MNG LƯỚI

Điu 3: T chc h thng qun lý cht lượng trong bnh vin

1. H thng qun lý cht lượng trong bnh vin gm: hi đng qun lý cht lượng bnh vin do giám đc bnh vin làm ch tch và phó giám đc ph trách chuyên môn làm phó ch tch; phòng Ch đo tuyến và qun lý cht lượng chuyên trách v qun lý cht lượng; t qun lý cht lượng ca khoa/phòng nm trong mng lưới qun lý cht lượng ca bnh vin.

2. Bnh vin đa khoa trung tâm An Giang thành lp phòng Ch đo tuyến và qun lý cht lượng; phi hp cht ch vi các khoa, phòng chc năng đ thc hin nhim v qun lý cht lượng bnh vin.

3. Mng lưới qun lý cht lượng bnh vin: được thiết lp t hi đng qun lý cht lượng bnh vin đến các t qun lý cht lượng khoa, phòng trong bnh vin, do phòng Ch đotuyến và  qun lý cht lượng làm đu mi điu phi các hot đng.

4. Hot đng ca hi đng qun lý cht lượng bnh vin:

a) Ch tch hi đng phân công nhim v cho các thành viên và xây dng quy chế hot đng ca hi đng qun lý cht lượng bnh vin;

b) Ch tch hi đng thiết lp h thng qun lý cht lượng, xây dng và ban hành các văn bn v qun lý cht lượng trong bnh vin;

c) Hi đng qun lý cht lượng bnh vin t chc các cuc hp đnh kỳ và đt xut nhm h tr, giám sát và đưa ra các khuyến ngh liên quan đến qun lý cht lượng.

Điu 4: T chc và nhim v ca hi đng qun lý cht lượng

1. T chc:

Hi đng qun lý cht lượng trong bnh vin do giám đc bnh vin ban hành quyết đnh thành lp, quy chế và duy trì hot đng; thư ký thường trc là trưởng phòng Ch đo tuyến và qun lý cht lượng bnh vin. Thành viên hi đng ca bnh vin, gm tt c trưởng khoa/phòng và điu dưỡng trưởng khoa.

2. Nhim v:

a) Phát hin các vn đ cht lượng, các nguy cơ tin đi vi an toàn người bnh, xác đnh các hot đng ưu tiên và đ xut các đ án bo đm, ci tiến cht lượng và an toàn người bnh vi giám đc bnh vin;

b) Giúp cho giám đc trin khai b tiêu chí, tiêu chun qun lý cht lượng do B Y tế ban hành hoc tha nhn, phù hp vi điu kin ca bnh vin;

c) Tham gia t chc thc hin vic áp dng b tiêu chí, tiêu chun cht lượng, đánh giá ni b cht lượng bnh vin và thông qua báo cáo cht lượng bnh vin;

d) H tr k thut cho các khoa, phòng đ trin khai các hot đng ca các đ án bo đm, ci tiến cht lượng do giám đc bnh vin phê duyt.

Điu 5: T chc và nhim v ca phòng/t qun lý cht lượng

1. T chc:

a) Phòng Ch đo tuyến và qun lý cht lượng bnh vin có trưởng phòng và 6  nhân viên;

b) Phòng Ch đo tuyến và qun lý cht lượng bnh vin do giám đc trc tiếp ph trách.

2. Nhim v:

Là đơn v đu mi trin khai và tham mưu cho giám đc, hi đng qun lý cht lượng bnh vin v công tác qun lý cht lượng bnh vin:

a) Xây dng kế hoch và ni dung hot đng qun lý cht lượng trong bnh vin đ trình giám đc phê duyt;

b) T chc thc hin, theo dõi, giám sát, đánh giá, báo cáo, phi hp, h tr vic trin khai các hot đng v qun lý cht lượng và các đ án bo đm, ci tiến cht lượng ti các khoa phòng;

c) Làm đu mi thiết lp h thng qun lý sai sót, s c bao gm phát hin, tng hp, phân tích, báo cáo và nghiên cu, đ xut gii pháp khc phc;

d) Làm đu mi phi hp vi các khoa, phòng gii quyết các đơn thư, khiếu ni, t cáo và các vn đ liên quan đến hài lòng người bnh;

đ) Thu thp, tng hp, phân tích d liu, qun lý và bo mt thông tin liên quan đến cht lượng bnh vin. Phi hp vi b phn thng kê, tin hc ca bnh vin tiến hành đo lường ch s cht lượng bnh vin;

e) Trin khai hoc phi hp t chc đào to, hun luyn, tp hun, bi dưỡng v qun lý cht lượng;

g) T chc đánh giá cht lượng ni b ca bnh vin da trên các b tiêu chí, tiêu chun qun lý cht lượng do B Y tế ban hành hoc tha nhn;

h) Thc hin đánh giá vic tuân th các quy đnh và hướng dn chuyên môn ca B Y tế;

i) Xây dng và trin khai thc hin chương trình an toàn người bnh.

Điu 6: Nhim v và quyn hn ca trưởng phòng Ch đo tuyến và qun lý cht lượng

1. Nhim v:

a) T chc thc hin đy đ các nhim v ca phòng và chu trách nhim v các hot đng ca phòng Ch đo tuyến và qun lý cht lượng.

b) Tng kết, báo cáo hot đng ca phòng Ch đo tuyến và qun lý cht lượng, kết qu công tác ci tiến cht lượng bnh vin và an toàn người bnh;

c) H tr các t qun lý cht lượng ti các khoa, phòng thc hin các đ án bo đm, ci tiến cht lượng;

d) Tham gia đánh giá cht lượng bnh vin;

đ) Làm thư ký ca hi đng qun lý cht lượng bnh vin.

2. Quyn hn:

a) Kim tra và yêu cu các khoa, phòng, cá nhân thc hin đúng kế hoch qun lý cht lượng ca bnh vin;

b) Đ xut vi giám đc vic khen thưởng, k lut đi vi các cá nhân và tp th trong thc hin nhim v qun lý cht lượng.

Điu 7: Nhim v và quyn hn ca nhân viên phòng Ch đo tuyến và qun lý cht lượng bnh vin

1. Nhim v:

a) Thc hin các nhim v theo bn mô t v trí vic làm ca phòng Ch đo tuyến và qun lý cht lượng và các công vic khác theo s phân công ca trưởng phòng;

b) Thu thp, phân tích, qun lý, bo mt các d liu liên quan đến qun lý cht lượng bnh vin trong lĩnh vc được phân công;

c) H tr các t qun lý cht lượng ti các khoa, phòng thc hin các đ án bo đm, ci tiến cht lượng;

d) Tham gia đào to, hun luyn, tp hun, bi dưỡng và đánh giá cht lượng bnh vin.

2. Quyn hn:

a) Kim tra, giám sát các hot đng qun lý cht lượng bnh vin ca các khoa, phòng;

b) Đôn đc các cá nhân, đơn v thc hin các bin pháp khc phc sau kim tra, giám sát;

c) Đ xut khen thưởng đi vi các đơn v, cá nhân thc hin tt công tác qun lý cht lượng.

Điu 8: Các thành viên mng lưới qun lý cht lượng

1. T qun lý cht lượng ca các khoa, phòng tham gia mng lưới qun lý cht lượng.

2. Nhim v ca các thành viên mng lưới qun lý cht lượng ti bnh vin:

a) Làm đu mi giúp lãnh đo đơn v trin khai, thc hin, theo dõi các hot đng liên quan đến qun lý cht lượng bnh vin;

b) Thc hin các kế hoch hot đng ca mng lưới qun lý cht lượng bnh vin;

c) Tham gia kim tra, đánh giá cht lượng bnh vin theo phân công ca Hi đng qun lý cht lượng bnh vin.

CHƯƠNG III: TRÁCH NHIM THC HIN QUN LÝ CHT LƯỢNG BNH VIN

Điu 9: Trách nhim ca giám đc bnh vin

1. Ch đo, ph biến, quán trit ni dung quy chế này ti toàn th cán b, công chc, viên chc trong bnh vin.

2. Thiết lp h thng t chc qun lý cht lượng trong bnh vin.

3. Trin khai, áp dng các b tiêu chí, tiêu chun qun lý cht lượng do B Y tế ban hành.

4. Giám đc bnh vin b trí kinh phí cho các hot đng qun lý cht lượng:

a) Trin khai các hot đng áp dng các b tiêu chí qun lý cht lượng do B Y tế ban hành;

b) Duy trì và ci tiến cht lượng;

c) T chc và c cán b đào to, hun luyn, tp hun, bi dưỡng v qun lý cht lượng;

d) Khen thưởng cho tp th, cá nhân xut sc trong hot đng qun lý cht lượng bnh vin;

đ) Hp đng tư vn, đánh giá, chng nhn cht lượng.

e) Các hot đng nâng cao cht lượng bnh vin và an toàn người bnh khác.

5. Bo đm ngun nhân lc và đào to v qun lý cht lượng, bao gm:

a) Đu tư ngun nhân lc cho qun lý cht lượng, t qun lý cht lượng, phân công nhân viên y tế chuyên trách, kiêm nhim v qun lý cht lượng;

b) T chc hoc c nhân viên y tế tham gia các khoá đào to, hun luyn, tp hun, bi dưỡng v qun lý cht lượng do các cơ quan, t chc trong và ngoài nước thc hin;

c) C nhân viên y tế chuyên trách v qun lý cht lượng bnh vin tham gia các khóa đào to chuyên sâu v qun lý cht lượng bnh vin.

6. Bo đm điu kin v trang thiết b và phương tin:

a) Trang b phương tin phân tích, x lý, lưu tr d liu qun lý cht lượng;

b) Xây dng các công c và văn bn hướng dn v qun lý cht lượng.

7. Ch đo nghiên cu khoa hc, kim tra, giám sát thc hin công tác qun lý cht lượng.

8. Tham gia các lp đào to, hun luyn, tp hun, bi dưỡng v qun lý cht lượng do các cơ quan, t chc trong và ngoài nước thc hin.

Điu 10: Trách nhim các trưởng phòng chc năng ca bnh vin

1. Ph biến ni dung quy chế này ti toàn th nhân viên trong phòng.

2. Xây dng mc tiêu cht lượng, lng ghép các hot đng qun lý cht lượng vào kế hoch hot đng ca phòng và lĩnh vc được phân công ph trách.

3. Trin khai và phi hp vi khoa, phòng khác áp dng các tiêu chí, tiêu chun qun lý cht lượng do B Y tế ban hành ti phòng và lĩnh vc được phân công ph trách.

4. Phi hp vi phòng Ch đo tuyến và qun lý cht lượng xây dng kế hoch và trin khai các hot đng bo đm và ci tiến cht lượng bnh vin.

5. Tham gia các lp đào to, hun luyn, tp hun, bi dưỡng v qun lý cht lượng do các cơ quan, t chc trong và ngoài nước thc hin.

6. Tham gia đánh giá cht lượng bnh vin.

Điu 11: Trách nhim ca các trưởng khoa

1. Ph biến ni dung quy chế này ti toàn th nhân viên trong khoa.

2. Xác đnh các vn đ cht lượng cưu tiên ca khoa đ ch đng ci tiến hoc đ xut vi hi đng qun lý cht lượng bnh vin.

3. Trin khai và phi hp vi khoa, phòng, đơn v khác nghiên cu, áp dng các tiêu chí, tiêu chun qun lý cht lượng do B Y tế ban hành ti khoa được phân công ph trách.

4. Phân công nhân viên trin khai các hot đng bo đm và ci tiến cht lượng và đánh giá kết qu thc hin.

5. Báo cáo kết qu hot đng bo đm và ci tiến cht lượng cho hi đng qun lý cht lượng bnh vin.

6. Phi hp vi phòng Ch đo tuyến và qun lý cht lượng đơn v thc hin đ án bo đm, ci tiến cht lượng có liên quan.

7. Tham gia các lp đào to, hun luyn, tp hun, bi dưỡng v qun lý cht lượng do các cơ quan, t chc trong và ngoài nước thc hin.

8. Tham gia đánh giá cht lượng bnh vin.

Điu 12: Trách nhim ca các nhân viên y tế trong bnh vin

1. Tham gia các chương trình, kế hoch, hot đng ci tiến cht lượng tùy theo chc trách, nhim v ca mình.

2. Tham gia các lp đào to, hun luyn, tp hun, bi dưỡng v qun lý cht lượng do các cơ quan, t chc trong và ngoài nước thc hin.

CHƯƠNG IV:  CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC

Điu 13: Chương trình công tác ca mng lưới.

Chương trình công tác năm ca mng lưới được xây dng da trên chc năng, nhim v ca bnh vin và các ch tiêu do S y tế giao.

Chương trình công tác hàng quý, tháng ca mng lưới gm các nhim v, kế hoch hot đng c th s được tiến hành trong tháng, quý đó. Có đánh giá, đ rút kinh nghim trin khai thc hin trong tháng sau, quý sau.

Chương trình công tác theo tun ca phòng gm các thông tin v ni dung và d kiến thi gian làm vic trong mt tun.

Điu 14: Quy đnh hp:

– T qun lý cht lượng ca các khoa/phòng báo cáo ch tiêu cht lượng v b phn qun lý cht lượng ca phòng Ch đo tuyến –Qun lý cht lượng mi tháng t ngày 5 đến ngày 10 hàng tháng.

– Hp HĐQLCL và mng lưới qun lý cht lượng bnh vin vào mi quý.

– Sơ kết 6 tháng vào tháng 7.

– Tng kết năm vào tháng 11 và đánh giá kết qu ni kim.

CHƯƠNG IV: Điu khon thi hành

Điu 15: Tt c các nhân viên bnh vin và thành viên ca mng lưới qun lý cht lượng chp hành theo quy chế này.

Điu 16: Thc hin nghiêm chnh quy chế được xét thi đua khen thưởng, đng thi làm trái vi quy chế s b k lut theo quy đnh ca bnh vin.

Phòng Ch đo tuyến- Qun lý cht lượng có trách nhim theo dõi, hướng dn và h tr hot đng ca mng lưới qun lý cht lượng theo quy đnh ca quy chế này./.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

TỔNG ĐÀI ĐẶT LỊCH KHÁM BỆNH

1900585888 (bấm phím 1)